Thống kê truy cập
  • Đang online:
    1
  • Hôm nay:
    42
  • hôm qua:
    39
  • Truy cập trung bình:
    28
  • Tổng số truy cập:
    16338

  • máy nén khí

    Máy nén khí là các máy móc (hệ thống cơ học) có chức năng làm tăng áp suất của chất khí. Các máy nén khí dùng để cung cấp khí có áp suất cao cho các hệ thống máy công nghiệp để vận hành chúng, để khởi động động cơ có công xuất lớn, để chạy động cơ khí nén hoặc các máy móc, thiết bị của nhiều chuyên ngành khác...
    Các loại máy nén khí theo cơ chế hoạt động:

  • Máy nén khí chuyển động tròn:

     Máy nén khí sử dụng chuyển động tròn của trục vít sử dụng 2 buli được nối vào 2 trục vít ép khí vào trong thể tích nhỏ hơn. Chúng được sử dụng rộng rãi khi cần làm việc liên tục trong thương mại lẫn trong công nghiệp, và có thể để cố định hoặc di chuyển. Khả năng làm việc của chúng có thể dao động từ 5 đến trên 500HP, từ áp suất thấp đến áp suất rất cao (8,3 MPa).
    Loại này được sử dụng để cấp khí nén cho nhiều loại máy công cụ. Chúng cũng có thể sử dụng cho những động cơ có bơm tăng áp suất khí nạp như ôtô hoặc máy bay.

  • Máy nén khí chuyển động tịnh tiến:

     Máy nén khí chuyển động tịnh tiến sử dụng piston điều khiển bằng tay quay. Có thể đặt cố định hoặc di chuyển đuợc, có thể sử dụng riêng biệt hoặc tổ hợp. Chúng có thể điều khiển bởi động cơ điện hoặc động cơ đốt trong.
    Máy nén khí sử dụng piston tịnh tiến loại nhỏ có công suất từ 5-30 mã lực thường được sử dụng trong lắp ráp tự động và trong cả những việc không chuyển động liên tục.
    Những máy nén khí loại lớn có thể có công suất lên đến 1000 mã lực được sử dụng trong những ngành láp ráp công nghiệp lớn, nhưng chúng thường không được sử dụng nhiều vì có thể thay thế bằng các máy nén khí sử dụng chuyển động tròn của bánh răng và trục vít với giá thành rẻ hơn. Áp suất đầu ra có tầm dao động từ thấp đến rất cao (>5000 psi hoặc 35 MPa).

  • Máy nén khí ly tâm:

     Máy nén khí ly tâm sử dụng đĩa xoay hình cánh quạt hoặc bánh đẩy để ép khí vào phầm rìa của bánh đẩy làm tăng tốc độ của khí. Bộ phận khuếch tán của máy sẽ chuyển đổi năng lượng của tốc độ thành áp suất. Máy nén khí ly tâm thường sử dụng trong ngành công nghiệp nặng và trong môi trường làm việc liên tục. Chúng thường được lắp cố định. Công suất của chúng có thể từ hàng trăm đến hàng ngàn mã lực. Với hệ thống làm việc gồm nhiều máy nén khí ly tâm, chúng có thể tăng áp lực đầu ra hơn 10000 lbf/in² (69 MPa).

    Nhiều hệ thống làm tuyết nhân tạo sử dụng loại máy nén này. Chúng có thể sử dụng động cơ đốt trong, bộ nạp hoặc động cơ tua-bin. Máy nén khí ly tâm được sử dụng trong một động cơ tua-bin bằng gas nhỏ hoặc giống như là tầng nén khí cuối cùng của động cơ tua-bin gas cỡ trung bình.

  • Máy nén khí đối lưu:

    Máy nén khí đối lưu sử dụng hệ thống các cánh quạt trong rotor để nén dòng lưu khí. Cánh quạt của stator cố định nằm phía dưới của mỗi rotor lại đẩy trực tiếp dòng khí vào hệ thống những cánh quạt của rotor tiếp theo. Vùng không gian của đường đi không khí ngày càng giảm dần thông qua máy nén khí để tăng sức nén. Máy nén khí theo phương pháp nén khí đối lưu thường được sử dụng khi cần dòng chuyển động cao ví dụ như trong những động cơ turbine lớn. Hầu như chúng được sử dụng nhiều máy trong một dây chuyền. Trường hợp tỉ lệ áp suất dưới tỷ lệ 4:1, để tăng hiệu quả của quá trình hoạt động người ta thường sử dụng những điều chỉnh về hình học.

  • Máy nén khí dòng hỗn hợp:

    Máy nén khí nén dòng hỗn hợp cũng tương tự như là máy nén khí ly tâm, nhưng vận tốc đối xứng tại lối từ rotor. Bộ khuyếch tán thường sử dụng để biến dòng khí hỗn hợp thành dòng khí đối lưu. Máy nén khí nén dòng hỗn hợp có một bộ khuyếch tán đường kính nhỏ hơn của máy nén khí ly tâm tương đương.

  • Máy nén khí dạng cuộn:

     Máy nén khí dạng cuộn, tương tự như một thiết bị quay sử dụng bánh vít, nó bao gồm 2 cuộn lá chèn hình xoắn ốc để nén khí. Áp suất khí ra của nó không ổn định bằng của máy nén khí sử dụng bánh vít thông thường nên ít được sử dụng trong công nghiệp. Nó có thể sử dụng giống như một bộ nạp tự động, và trong hệ thống điều hòa không khí.

  • Máy nén khí màng lọc:

     Máy nén khí có màng lọc sử dụng để nén khí hydro và nén khí đốt thiên nhiên. Máy nén khí thông thường được đặt phía trên những bình chứa để giữ khí nén. Thường là máy nén khí có dầu hoặc dầu tự do đều được sử dụng nhiều vì dầu sẽ xâm nhập vào dòng khí. Nhưng trong trường hợp máy nén khí cho thợ lặn thì 1 số lượng dầu dù là nhỏ nhất cũng không thể chấp nhận.

    PHỤ TÙNG MÁY NÉN KHÍ:

    Phụ tùng Lọc tách, Lọc dầu, Lọc gió Máy nén khí: ABAC, Atlas Copco, Alup, Boge, Compair, Gardner Denver, Hitachi, Ingersoll Rand, Kaeser, Kobelco, Mitsuiseiki, Puma, Fusheng, YEE, Sullair, Bottarini, Fiac, Volcano , Jucai, AirMan, Bauer, Becker, Bottarini, Chicago, Donaldson, Mann, SCR, Atlas Copco, Gardner Denver, IHI, SAMSON, Fleet Guard, Hitachi, FUSHENG, Ingersoll-Rand, SULLAIR – USA, ABAC, DENYO, AIRBLOCK, AIRMAN, BUMA – KOREA, ABAC, AIRBLOK, AIRMAN, ALUP, ATLAS COPCO, BAUER, ROTORCOMP, BOGE, CHICAGO, FUSHENG, GARDNER DENVER, HANSHIN, HITACHI, INGERSOLLRAND, KAESER, KOBELCO, SULLAIR…Lọc công nghiệp, lọc khí, lõi lọc, Lọc gió, Lọc dầu, Máy phát điện, Lọc thuỷ lực

    Loc thuy luc, Máy đào bánh xích, Xe nâng, Máy đào bánh lốp, Máy ủi bánh xích, Máy ủi bánh lốp, Loc thuy luc, Cần cẩu bánh xích , Xe ben ,Xe tải, Cần cẩu bánh lốp, Máy đào xúc tổng hợp, Loc Caterpillar, Cifa , Komatsu, Putzmeister , Doosan-Deawoo , Schwing , Liugong Soilmec , Liebherr, Loc Hitachi Sakai ,XCMG , Bauer , Volvo , Bomag ,Sumitomo , Dynapac , Kobelco, Kawasaki ,Tamrock , Loc Caterpillar - 345D L , Kobelco - SK 330 LC , Caterpillar - 320D L , Hitachi - ZX 230 , Komatsu - D 85PX , Loc Caterpillar - D7R II , Kawasaki - 65ZII , Caterpillar - 773E , Kobelco - BM 700 HD-2 , Komatsu - HD 465, Loc Caterpillar - 930G , Volvo - EC 330 B, Hyundai - R 500 LC ,Komatsu - PC 200, Loc Airman,Hitachi Sakai , Atlas Copco,Hyundai ,Sandvik ,Bauer ,John Deere ,Schwing ,Bomag ,Kato , Loc Soilmec ,Case , Kawasaki , Sullair , Caterpillar , Kobelco , Sumitomo , Cifa , Komatsu  ,Tamrock  ,Deawoo , Loc Krup , Terex , Dongfeng ,Liebherr ,Terex-Reedrill ,Doosan-Deawoo ,Liugong ,Volvo ,Dynapac , Loc ,Kobelco , Komatsu, Airman,Hitachi,Manitowoc ,XCMG ,Furukawa ,Putzmeister ,Yale, Lọc công nghiệp, lọc khí, lõi lọc, Lọc gió, Lọc dầu, Máy phát điện, Lọc thuỷ lựcLoc thuy luc, Lọc xe nâng, Lọc máy công trình, Lọc gió, Lọc dầu, Máy phát điện, cummins,perkin, mitsubishi, denyo, Lọc gió, Lọc dầu, Máy phát điện: hino, isuzu, nissan, kohler, yanmar, Shanghai, Doosan, Cummin, Duetz, Weichai.... Cụm van điều khiển, Thiết kế chế tạo nồi hơi, nồi hơi đốt than, nồi hơi đốt dầu, nồi hơi đốt gas, nồi hơi điện, nồi hơi đốt củi, nồi hơi đốt hỗn hợp, lò hơi, hệ thống ống dẫn, bình chứa khí nén, van hơi, van nước, van công nghiệp, van tách nước (bẫy hơi), van một chiều cấp nước nóng và bơm áp lực nồi hơi , VAN DAO, VAN DAO NHẬT, VAN DAO HÀN QUỐC, VAN DAO ĐỨC, VAN DAO Ý, VAN CỬA, VAN CỬA ĐỨC, VAN CỬA HÀN QUỐC, VAN CỬA Ý, VAN CỬA NHẬT, Vòng bi: NSK, SKF, FAG, KOYO, ASAHI, FBJ… · Xích tải: TSUBAKI, OCM, TRP, REX, MCC… ·  Dây curoa: TOKY, MARCO, GATES… · Van ống công nghiệp: KIZ, TOYO… Động cơ và xe nâng hàng: DOOSAN (DAEWOO). · Máy phát điện: Cummins, Broadcrown, Mitsubishi,…  Phụ tùng động cơ thủy MAN B&W, SULZER, MAK, AKASAKA…hộp số Allison, ZF, Reinjet, Clark… Bơm và thiết bị hàng hải, dầu khí…,

    Máy nén khí – Air Compressor

    maynenkhi-hanoi.com, May nen khi, Máy nén khí, May, nen, khi, Máy, nén, khí, May nen, Máy nén, May nen khi Truc vit, Máy nén khí Trục vít, Screw Compressor, May nen khi Piston, Piston Compressor, Máy nén khí Piston, May nen khi Pitong, Máy nén khí Pít tong, May nen khi Diezel, May nen khi chay dau, May nen khi di dong, May nen khi khong dau, Máy nén khí Không dau – Oilfree, Máy nén khí di động, May nen khi phong no, Máy nén khí phòng nổ, May nen khi ly tam, Máy nén khí Ly tâm, May nen khi cao ap, Máy nén khí cao áp, Máy nén khí áp cao, May nen khi ap cao, May nen khi thoi chai, Máy nén khí thổi chai, may nen khi thoi PET, May nen khi Turbo, Máy nén khí Cao áp (30kg/cm2 – 350kg/cm2)Tiết Kiệm Điện 30%, Bán MÁY NÉN KHÍ Công suất lớn dùng điện,May hoi, Máy hơi, Máy nén hơi, May nen hoi, Phu tung May nen khi, Phụ tùng Máy nén khí, Thiet bi May nen khi, Thiết bị Máy nén khí, May ap luc, Máy áp lực, May nen khi cu, Máy nén khí cũ, May nen khi secondhand, Mua ban May nen khi, Mua bán máy nén khí, Bao duong May nen khi, Bảo dưỡng Máy nén khí, Sua chua may nen khi, Sửa chữa máy nén khí, Tu van may nen khi, Tư vấn máy nén khí, He thong may nen khi, Hệ thống Máy nén khí, May nen khi cong nghiep, Máy nén khí công nghiệp, Lap dat duong ong khi nen, Lắp đặt đường ống khí nén, Duong ong may nen khi, Đường ống Máy nén khí, May ne khi Đài Loan, May nen khi Nhật Bản, May nen khi G7, Máy nén khí Hàn Quốc, May nen khi Trung Quốc, Máy nén khí Thượng Hải, Máy nén khí Mỹ… Máy nén khí Fusheng , May Nen Khi Kho Atlas Copco 110kw : May Nen. Máy nén khí Piston 5.5KW-7.5HP, 7.5KW-10HP, 11KW-15HP, 15KW-20HP, May nen khi Đức, Germany, May nen khi Y, Italia, May nen khi Dai Loan, Taiwan, May nen khi Trung Quoc, China, May nen khi Han Quoc, Korea, May nen khi NHAT, Japan, Germany, Hotline: 0914 654 333, 5 Year Warranty for Screw Air Compressor, Compressor, 5 Year Warranty for Screw Air Compressor, may nen khi hitachi, may nen khi puma, may nen khi fusheng… may nen khi cao ap, Máy nén khí, NITƠ, ÔXI, CO2,…Đồng hồ đo lưu lượng, Máy nén khí, Máy nén khí, Cánh gạt, Máy nén khí thổi chai PET, Máy nén khí Cao áp (30kg/cm2 – 350kg/cm2), Máy nén khí, 100% Khôngdầu (Oilfree), Máy nén khí Khôngdầu, Dùng trong Y tế, Thực phẩm, Máy nén khí Trục vít dùng Phun Cát – Phun Bi (2-50m3/phút), Máy nén khí , Cao áp: 20kg/cm2 , 25kg/cm2 , 30kg/cm2 , 40kg/cm2. Van Điện từ, Máy Nén khí, Xi lanh khí nén, Bộ lọc khí, Bộ điều áp tách nước,

    May say khi, Máy sấy khí, May, say, khi, Máy, sấy, khí, May say kho khi, Máy sấy khô khí, Air Dryer, May tach khi, Máy  tách khí, May tach nuoc, Máy tách nước, May tach dau, Máy tách dầu,

    Loc duong ong, Lọc đường ống, Thiet bi loc, Thiết bị lọc, Loc ngoai, Lọc ngoai, Loc nuoc, Lọc nước, Loc dau, Lọc dầu, Loc tach dau, Lọc tách dầu, Loc tach nuoc, Lọc tách nước, Bo loc duong ong, Bộ lọc đường ống

    Loc, Lọc, Filter, Loc dau, Lọc dầu, Oil filter, Loc gio, Lọc gió, Air filter, Loc tach dau, Lọc tách dầu, Loc tach nuoc, Lọc tách nước, Loc diesel, Lọc diesel, Lọc nhien lieu, Lọc nhiên liệu, Loc thuy luc, Lọc thủy lực, Loc may nen khi, Lọc Máy nén khí, Loc dau may nen khi, Lọc dầu Máy nén khí, Loc gio may nen khi, Lọc gió máy nén khí, Loc tach dau may nen khi, Lọc tách dầu máy nén khí,

    PHỤ TÙNG MÁY NÉN KHÍ: Bộ bánh răng, Bộ kit van giới hạn áp suất, Van giới hạn áp suất, Bộ trao đổi nhiệt, Cảm biến áp suất, Van cảm biến nhiệt độ, Khớp nối mềm, Lõi lọc khí, Lõi lọc đường ống, Lọc gió, Lọc nhớt máy nén khí, Lọc tách nhớt, Màn hình điều khiển máy nén khí, Nhớt, dầu máy nén khí, Nhớt máy nén khí, Ống dầu thuỷ lực, Dây tuy ô, Dây tio, Ống Bao trục, Ống dầu thuỷ lực máy nén khí, Phớt cổ trục máy nén khí, Phớt làm kín trục, Thước thăm dầu, Van xả nước, Bộ kit van xả nước, Van giảm tải, Van nhiệt, Van nhiet, Van hang nhiet, Van hằng nhiệt, Van ngừng cấp dầu lên bộ trao đổi nhiệt, binh ap luc, bình áp lực, bình tích khí, binh tich khi, binh chua khi, bình chứa khí, may say khi, máy sấy khí

    Binh chua khi, Bình tích khí, Binh, chua, khi, Bìn, chứa, khi, Binh hoi, Bình hơi, Bình chứa hơi, Bình chứa khí, Binh chua hoi, Bình tích áp, Binh tich ap, Binh, tich, ap, Bình, tích, áp, Bình áp lực, Binh ap luc, Bình nén khí, Binh nen khi, Thùng chứa khí, Thung chua khi, Thung, chua, khi, Thùng, chứa, khí, Thùng chứa hơi, Thung chua hoi, Bồn chứa khí, Bon chua khi, Bon, chua, khi, Bồn, chứa, khí, Phi chứa khí, Phi chua khi…

    Man hinh LCD, PLC May nen khi, Màn hình PLC máy nén khí, Cam bien ap suat May nen khi, Cảm biến áp suất, Cam bien nhiet do may nen khi, Cảm biến nhiệt độ, Van hút, Van tự động, Chíp bộ điều khiển PLC, Truc vit, Cam bien ap suat, Cam bien nhiet do, Van hut, Van tu dong, Chip bo dieu khien PLC, Bo dieu khien PLC, Thiet bi dien, Van ap suat, Van áp suất, Cong tac ap suat, Công tắc áp suất, Van cua hut, Van cửa hút, Van hang nhiet, Van hằng nhiệt, Van đẳng nhiệt, Van điều khiển nhiệt độ, Gian tan nhiet, Giàn tản nhiệt, Bộ làm mát, tách dầu khí, Van an toàn, Van ap suat, Van dieu khien nhiet do,

    May phat dien, Máy phát điện, May, phat, dien, Máy, phát điện, Loc may phat dien, Lọc máy phát điện, Loc dau may phat dien, Lọc dầu máy phát điện, Loc diesel may phat dien, Lọc diezel máy phát điện, Loc nhien lieu may phat dien, Lọc nhiên liệu Máy phát điện,

    Phu tung, May phat dien, Phụ tùng, MÁY PHÁT ĐIỆN: MTU, DETROIT, CUMMINS, DEUZT, PERKINS, VOLVO, MITSUBISHI, CATERPILLAR, YANMAR, NAGATA, MAN B&W, WARTSILA, SULZER, MAK, PIELSTICK, SKL, EMD, DORMAN, MWM, HANSHIN, NIIGATA, AKASAKA, MAKITA, DAIHATSU, ZVEZDA, DALDIZEL, RUMO

    Dau, dầu, Oil, Dầu, Máy, nén, khí, Nhot may nen khi, Nhớt máy nén, Dau chuyen dung may nen khi, Dầu chuyên dụng Máy nén khí, Dau truc vi cu, Đầu trục vít cũ, Máy, nén, khí, Dau may nen khi cu, Đầu máy nén khí cũ

    Hitachi, Ingersoll Rand, Kaeser, Kobelco, Mitsuiseiki, ABAC, Atlas Copco, Alup, Boge, Compair, Gardner Denver, Puma, Fusheng, YEE, Sullair, Bottarini, Fiac, Volcano , Jucai, AirMan, Bauer, Becker, Bottarini, Chicago, Donaldson, Mann,

    Dong co, Động cơ, động cơ điện, động cơ thắng, động cơ giảm tốc, hộp giảm tốc trục vít, bánh răng, hộp điều tốc, động cơ rung, motor rung, bơm chìm, bơm xử lý nước thải, bơm nước, Bơm dầu thuỷ lực, Van dầu thuỷ lực, Xi lanh (Ben) thuỷ lực, Trạm nguồn thuỷ lực, Phụ kiện máy thuỷ lực, Bộ động cơ liền bơm dầu…

    Dau thau may nen khi, Đấu thầu Máy nén khí, Thông báo mời thầu gói thầu: Cung cấp và lắp đặt máy nén khí, Khuyen mai giam gia 10% may nen khi, Trien lam may nen khi. Lap dat mien phi 100%, may nen khi,.

    Rơ le áp suất, Van thuỷ lực, Bơm thuỷ lực, Phanh và ly hợp điện từ, Servo, Xi lanh, Van điện, Máy nén khí, Siemens; Nice; SMC , Đồng hồ đo lưu lượng, Máy nén khí, Valve, Valve Servo, Máy nén khí, Bơm Lá Thủy Lực, Bộ nguồn thủy lực, Van điều khiển, Phụ tùng Máy công nghiệp, Máy nén khí, Linh kiện Máy công nghiệp,

    Máy nén khí, ABAC, Lọc tách, Lọc dầu, gió, Máy nén khí: ABAC, Atlas Copco, Alup, Boge, Compair, Gardner Denver, Hitachi, Ingersoll Rand, Kaeser, Kobelco, Mitsuiseiki, Puma, Fusheng, Sullair, Bottarini, Fiac, Volcano , Jucai, YEE-Đài Loan, Máy nén khí, Lọc, Máy nén khí:  ABAC, Atlas Copco, Alup, Boge, Compair, Gardner Denver, Lọc, Máy nén khí: Hitachi, Ingersoll Rand, Kaeser, Kobelco, Mitsuiseiki, Puma,Lọc, Máy nén khí:  Fusheng, YEE, Sullair, Bottarini, Fiac, Volcano , Jucai, Lọc, Máy nén khí: AirMan, Bauer, Becker, Bottarini, Chicago, Donaldson, Mann, Lọc Thủy lực , Máy nén khí, Lọc tách, Lọc dầu, gió, Phụ Kiện, Máy nén khí, Máy thổi khí,

    Lọc tách, Lọc dầu, Lọc gió các loại Máy nén khí - YEE, Hitachi, FUSHENG, Ingersoll-Rand, Lọc tách, Lọc dầu, Lọc gió SULLAIR – USA, ABAC, DENYO, AIRBLOCK, AIRMAN, BUMA – KOREA, …Lọc: Hitachi, FUSHENG, Ingersoll-Rand, SULLAIR – USA, ABAC, DENYO, AIRBLOCK, AIRMAN, BUMA – KOREA, …

    Lọc gió, Lọc dầu, SCR, Atlas Copco, Gardner Denver, IHI, SAMSON, Fleet Guard,

  • THIẾT BỊ XỬ LÝ NƯỚC, BỒN CHỨA AMONIĂC, BỒN CHỨA NITƠ LỎNG VÀ HỆ THỐNG CẤP KHÍ NITƠ, BỒN CHỨA VÀ TRẠM CẤP LPG, BỒN VẬN CHUYỂN LPG, BỒN CHỨA, VẬN CHUYỂN VÀ TRẠM CẤP CO2 LỎNG, BỒN VẬN CHUYỂN CO2 LỎNG, BỒN CHỨA OXY, NITƠ, ARGON LỎNG, BÌNH CHỨA KHÍ NÉN, BỒN BỂ VÀ HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG CÔNG NGHIỆP ,

    Vòng bi, Vong bi của hãng GMB - Nhật Bản, Hàn Quốc; Hãng INA & FAG - CHLB Đức; Hãng NSK - Nhật Bản, Vòng bi kim của Hãng IKO - Nhật Bản; Hãng Timken - Mỹ; Vòng bi của Hãng SKF - Thụy Điển, Vòng bi của Hãng XLB - Trung Quốc chất lượng cao; Hãng VISTA - Liên doanh Mỹ và Trung Quốc, Vong bi SKF

    Vòng bi gối đỡ của Hãng FYH & ASAHI - Nhật Bản. Lọc dầu, lọc gió, lọc nhiên liệu, HONDA, KOMATSU,  Lọc dầu, lọc gió, lọc nhiên liệu,JOHNDEERE,VOLVO, DEUTZ, ISUZU, KOHLER, KAMA,  Lọc dầu, lọc gió, lọc nhiên liệu,PERKINS, FG WILSON, MTU, DETROIT, CUMMINS, yLọc dầu, lọc gió, lọc nhiên liệu, SEEMARK, PERKINS, VOLVO, MITSUBISHI, CATERPILLAR,  Lọc dầu, lọc gió, lọc nhiên liệu,YANMAR, NAGATA, MAN B&W, WARTSILA, SULZER, MAK, Lọc dầu, lọc gió, lọc nhiên liệu,PIELSTICK, SKL, EMD, DORMAN, MWM, HANSHIN, NIIGATA,  Lọc dầu, lọc gió, lọc nhiên liệu,AKASAKA, MAKITA, DAIHATSU, ZVEZDA, DALDIZEL, RUMO,  Lọc dầu, lọc gió, lọc nhiên liệu,DRAGON, DEK, BRUNO, DENYO, KIPOR....Lọc gió, Lọc tách nhớt, Lọc tách nước, Lọc dầu bôi trơn, Lọc nhiên liệu, Lọc nước làm mát, Lọc thủy lực, Máy khoan đá thủy lực, Phụ tùng thay thế cho các loại máy khoan Đá thuỷ lực, TAMROCK, ATLASCOPCO, FURUKAWA, INGERSOLL-GAND, TOYO - Máy Và Dụng Cụ khoan, Búa phá đã thủy lực cũ và mới, Bơm thuỷ lực, mô tơ thuỷ lực cho máy công trình; Bảo dưỡng và sửa chữa máy khoan thủy lực, ABAC, Adekom, Atlas Copco, Airman, ALUP, Blitz&Schneider, BOGE, Bolaite, Bottarini, Ceccato, Champion CMC, CompAi,r Creyssensac, Denyo, Ecoair, ELGI, Enric, Fiac, Flottman, Fini, Fluidair, FuSheng, GANEY, Gardner Denver, Gold Star, GoodAir, Gairs, Hanshin, Hitachi, HPC, Hydrovane, Hokuetsu, Hongwuhuan, IHI, Ingersoll-rand, Iwata, JOY, Jaguar, JUCAI,  Kaeser, Kaishan, Kobelco, Linghein, Liutech, LG, Maco Meudon Mark, Mitsuiseki, Mattei, OSD Power System, Purolator, Pneumofore, Puma ,Quincy Rogers, Rotair ,Rotorcomp, Sullair Screw Tamrock, UNION-TECH, United Worthington,  Woyo, Supdo.

  • Loc  thuy  luc, Máy đào bánh xích, Xe nâng, Máy đào bánh lốp, Máy ủi bánh xích, Máy ủi bánh lốp, Loc thuy luc, Cần cẩu bánh xích , Xe ben ,Xe tải, Cần cẩu bánh lốp, Máy đào xúc tổng hợp, Loc Caterpillar, Cifa , Komatsu, Putzmeister , Doosan-Deawoo , Schwing , Liugong, Soilmec , Liebherr, Loc Hitachi Sakai , XCMG , Bauer , Volvo , Bomag ,Sumitomo , Dynapac , Kobelco, Kawasaki ,Tamrock, Loc Caterpillar – 345D L , Kobelco – SK 330 LC , Caterpillar – 320D L , Hitachi – ZX 230 , Komatsu – D 85PX, Loc Caterpillar – D7R II , Kawasaki – 65ZII , Caterpillar – 773E , Kobelco – BM 700 HD-2 , Komatsu – HD 465

    Loc Caterpillar – 930G , Volvo – EC 330 B, Hyundai – R 500 LC ,Komatsu – PC 200

    Loc Airman,Hitachi Sakai , Atlas Copco, Hyundai ,Sandvik ,Bauer ,John Deere ,Schwing ,Bomag ,Kato , Loc Soilmec , Case , Kawasaki , Sullair , Caterpillar ,Kobelco ,Sumitomo ,Cifa ,Komatsu ,Tamrock ,Deawoo, Loc Krup ,Dongfeng ,Liebherr ,Terex-Reedrill ,Doosan, Deawoo , Liugong , Volvo , Dynapac,  Loc , Kobelco , Komatsu, Airman, Hitachi, Manitowoc , XCMG , Furukawa , Putzmeister ,Yale

    Loc thuy luc, Lọc xe nâng, Lọc máy công trình,

    Lọc gió, Lọc dầu, Máy phát điện, cummins,perkin, mitsubishi, denyo, hino, isuzu, nissan, kohler, yanmar, Shanghai, Doosan, Cummin, Duetz, Weichai....

  • Screw  Compressor ABAC, American,AC Screw Compressor,ACE Purification,AERZENERScrew Compressor, Aftermarket  Compressor  Elements,Air BlokScrew Compressor,Air  Compressor Sales,Air ManScrew  Compressor– Hokuetsu,Air  Power  Products LTD,Air Relief,Air  Systems International,Air Systems Products,AIR TAK,Airdyne  International,AirMaze,Airtek,ALCO Pump,ALMIG Screw  Compressor,ALUPScrew  Compressor,American Air,American  Synthol,AmeTrade,ANDEROL-NUODEX,Arrow Pneumatics,ATLAS COPCOScrew Compressor,Aurora,Axeco,Balston,Bauer-RotorCompScrew Compressor,Beach-Russ,Beacon Medical Group,Becker Pump,BEKO,BelAir Compressed Air,Bellis & Morcum,BINKS,Blitz,BOC,BogeScrew CompressorKompressoren,Bolens,BOSSScrew CompressorIndustriesBottariniScrew Compressor,Briggs & Stratton,Broomwade,Brown & Wiser Inc,BUCYRUS ERIE,Bullard,Busch Vacuum,C-AIRE,Cameron Compression,Campbell Hausfeld,Canadian Air,CeccatoScrew Compressor-Mark,CECO,CHAMCO,Champion, Chicago Screw CompressorPneumatic,CKD CorporationCMC Screw Compressor,COAIRE,COLEMAN,CompAir Screw Compressor Canada,CompAir USA,Compressorworld.com,CONAIR,FRANKLIN,

    CONX  EQUIPMENT(X-AIR),Curtis,D.V.P.,DABOCO,DalGakiran,Davey / Jenny,DAVEY COMPRESSOR,Dekker Vacuum,Deltech,DEMAG,Devair,DeWalt,Domnick Hunter,DONALDSON,Donaldson-Aircel,Donaldson-Ultrafilter,Dresser Rand,Driaire,DRILLTECH,Dunham Bush,E5305,Eagle Compressors,ECOAIRScrew Compressor,Edwards Vacuum,Elliott,EMGLO,Emglo-Jenny Products,ENERGY,INDUSTRIES,EUROPEA,FIACScrew Compressor,Filenco,Filtration Engineering,FINI,Finite Filter,FLAIR-Dollinger,FLAIR-Technolab,Flottman,Frick,Fu ShengScrew Compressor,Furukawa Rock Drill,Gardner DenverScrew Compressor,GAST,GEMOC,Generac,General Pneumatics,GNUTTI,Grainger(Speedaire),Great Lakes Air,Green Valley Compressor,Grimmer Schmidt,H & H Sales,Hankison,HANOVER,Hanshin,Henderson-Sahara,HIROSS,HitachiScrew Compressor,Hoffman Blower,Holman,Homelite,Honda,Husky,Hydra Screw,Hydrovane,Ingersoll Rand,InterVac,Iowa Mould Tooling,IPAC Canada,IRMER,Jacobsen,Jaeger,JEMACO,John Deere,Johnson Controls,JOY,KaeserScrew CompressorKEMP,Keystone,Kinney Pump,KNORR,Kobalt(Lowe's),KOBELCOScrew CompressorKohler,KOMSAN,Kubota,Leybold Vacuum Products,Lilly Air Systems,Liquid Recovery,MAKO Compressor,MANN Filter,Masport Pump,Master Pneumatic,MATTEI,MD Blowers,Micro - Filtration

    Mil'sMotivairMTA-USAMultiQuipNash ElmoNewgate TechnologiesNorgrenNumaticsOnanOrionPall TrinityParker HannifinPAXTON BLOWERPIABPioneer Air SystemsPioneer-HanshinPneumatechPneumatic ProductsPoseidon CompressorsPowerex(Campbell Hausfeld)PowersPremier Air SystemsPremier Fluid SystemsPreVacPumaScrew  Compressor Industries  IncPUREAIREPurepoint Filtration SystemsPurolatorQuincy Screw CompressorRADAELLIReading TechnologiesRECOREICHDrillRIETSCHLE

    ROGERS - QUINCY NWROL-AirROTAIRRotaryaireRotron BlowerSanbornSaylor BeallSchrader BellowsSchrammSchultzScrollex CorporationSharpe Manufacturing CompanySiemens VacuumSMCScrew CompressorSmith CompressorSMITH - SUPERIOR  PORTABLESOGEVACSolbergSpectrix MTASpencer TurbineSquire-CogswellStellar IndustriesSterlingSTIHLStoddardStokes VacuumSullair Screw CompressorSullivan-PalatekSUMMIT INDUSTRIAL PRODUCTSSummit OilSyn-FloTamrock-TamrotorTecumsehTerex-ReedrillThomas IndustriesTOROTravaini PumpUltra AirUltrachemUniversalUniversal SilencerUS Air CompressorVan Air SystemsVanairVMACWalker FiltrationWatts FluidairWaukeshaWebsterWilkersonWisconsin

    Woodward  Compressor  SalesWorldAirWorthingtonXEBEC IncYanmarZanderZEKSZURN-General Air

  • Rotary screw compressor

    From Wikipedia, the free encyclopedia

    Rotary screw air compressor internal view

    Rotary screw air compressor in a housing for sound attenuation

    A rotary screw compressor is a type of gas compressor which uses a rotary type positive displacement mechanism. They are commonly used to replace piston compressors where large volumes of high pressure air are needed, either for large industrial applications or to operate high-power air tools such as jackhammers.

    The gas compression process of a rotary screw is a continuous sweeping motion, so there is very little pulsation or surging of flow, as occurs with piston compressors.

    Contents

    • 1Operation

    • 2Size

    • 3Applications

      • 3.1Oil-free

      • 3.2Oil-flooded

    • 4Control schemes

      • 4.1Start/stop

      • 4.2Load/unload

      • 4.3Modulation

      • 4.4Variable displacement

      • 4.5Variable speed

    • 5Superchargers

      • 5.1Comparative advantages

      • 5.2Related terms

    • 6See also

    • 7References

    Operation

    Rotary screw compressors use two meshing helical screws, known as rotors, to compress the gas. In a dry running rotary screw compressor, timing gears ensure that the male and female rotors maintain precise alignment. In an oil-flooded rotary screw compressor, lubricating oil bridges the space between the rotors, both providing a hydraulic seal and transferring mechanical energy between the driving and driven rotor. Gas enters at the suction side and moves through the threads as the screws rotate. The meshing rotors force the gas through the compressor, and the gas exits at the end of the screws.[1][2]

    The effectiveness of this mechanism is dependent on precisely fitting clearances between the helical rotors, and between the rotors and the chamber for sealing of the compression cavities.

    Size

    Rotary screw compressors tend to be compact and smooth running with limited vibration and thus do not require spring suspension. Many rotary screw compressors are, however, mounted using elastomer vibration isolating mounts to absorb high-frequency vibrations, especially in rotary screw compressors that operate at high rotational speeds. Rotary screw compressors are produced in sizes that range from 10 cubic feet per minute to several thousand CFM. Rotary screw compressors are typically used in applications requiring more airflow than is produced by small reciprocating compressors but less than is produced by centrifugal compressors.

    Applications

    Typically, they are used to supply compressed air for general industrial applications. Trailer mounted diesel powered units are often seen at construction sites, and are used to power air operated construction machinery.

    Additionally, they are becoming increasingly popular in municipal wastewater treatment facilities, for their increased efficiency and thus, lower power consumption.[citation needed]

    Oil-free

    In an oil-free compressor, the air is compressed entirely through the action of the screws, without the assistance of an oil seal. They usually have lower maximum discharge pressure capability as a result. However, multi-stage oil-free compressors, where the air is compressed by several sets of screws, can achieve pressures of over 150 psig, and output volume of over 2000 cubic feet (56.634 cubic meters) per minute (measured at 60 °C and atmospheric pressure).

    Oil-free compressors are used in applications where entrained oil carry-over is not acceptable, such as medical research and semiconductor manufacturing. However, this does not preclude the need for filtration as hydrocarbons and other contaminants ingested from the ambient air must also be removed prior to the point-of-use. Subsequently, air treatment identical to that used for an oil-flooded screw compressor is frequently still required to ensure a given quality of compressed air.

    Oil-flooded

    Diagram of a rotary screw compressor

    In an oil-flooded rotary screw compressor, oil is injected into the compression cavities to aid sealing and provide cooling sink for the gas charge. The oil is separated from the discharge stream, then cooled, filtered and recycled. The oil captures non-polar particulates from the incoming air, effectively reducing the particle loading of compressed air particulate filtration. It is usual for some entrained compressor oil to carry over into the compressed gas stream downstream of the compressor. In many applications, this is rectified by coalescer/filter vessels.[3] In other applications, this is rectified by the use of receiver tanks that reduce the local velocity of compressed air, allowing oil to condense and drop out of the air stream to be removed from the compressed air system via condensate management equipment.

    Control schemes

    Among rotary screw compressors, there are multiple control schemes, each with differing advantages and disadvantages.

    Start/stop

    In a start/stop control scheme, compressor controls actuate relays to apply and remove power to the airend motor according to compressed air needs.

    Load/unload

    In a load/unload control scheme, the compressor airend remains continuously powered. However, when the demand for compressed air is satisfied, instead of disconnecting power to the compressor airend, the inlet valve is closed, unloading the compressor. This reduces the number of start/stop cycles for electric motors over a start/stop control scheme in electrically-driven compressors, improving equipment service life with a minimal change in operating cost. This scheme is utilised by nearly all industrial air compressor manufacturers. When a load/unload control scheme is combined with a timer to stop the compressor after a predetermined period of continuously unloaded operation, it is known as a dual-control or auto-dual scheme.[4]

    Modulation

    Instead of starting and stopping the compressor or actuating the inlet valve between two distinct positions, a modulation control scheme proportionally adjusts the inlet valve open and closed, altering the compressor discharge according to demand. While this yields a consistent discharge pressure over a wide range of demand, power consumption is significantly higher than with a load/unload scheme, resulting in approximately 70% of full-load power consumption when the compressor is at a zero-load condition. This control scheme was popularized in industrial air compressor applications by Kaeser and Gardner Denver.[5]

    Due to the limited adjustment in compressor power consumption relative to compressed air output capacity, modulation is a generally inefficient method of control when compared to variable speed drives. However, for applications where it is not readily possible to frequently cease and resume operation of the compressor (such as when a compressor is driven by an internal combustion engine and operated without the presence of a compressed air receiver), modulation is suitable.

    Variable displacement

    Utilized by compressor companies Quincy Compressor, Gardner Denver, and Sullair, variable displacement alters the percentage of the screw compressor rotors working to compress air by allowing air flow to bypass portions of the screws. While this does reduce power consumption when compared to a modulation control scheme, a load/no load system can be more effective when large amounts of storage (10 gallons per CFM). If a large amount of storage is not practical, a variable displacement system can be very effective, especially at greater than 70% of full load.[6]

    One way that variable displacement may be accomplished is via the use of multiple lifting valves on the suction side of the compressor airend, each plumbed to a corresponding location on the discharge. In automotive superchargers, this is analogous to the operation of a bypass valve.

    Variable speed

    While an air compressor powered by a variable speed drive can offer the lowest operating energy cost without any appreciable reduction in service life over a properly maintained load/unload compressor, the variable frequency power inverter of a variable speed drive typically adds significant cost to the design of such a compressor, negating its economic benefits if there are limited variations in demand. However, a variable speed drive provides for a linear relationship between compressor power consumption and free air delivery. In harsh environments (hot, humid or dusty), variable speed drives may not be suitable due to the sensitivity of the equipment.[7]

    Superchargers

    Lysholm screws. Note the complex shape of each screw. The screws run at high speed and with closely engineered tolerances.

    The twin-screw type supercharger is a positive displacement type device that operates by pushing air through a pair of meshing close-tolerance screws similar to a set of worm gears. Twin-screw superchargers are also known as Lysholm superchargers (or compressors) after their inventor, Alf Lysholm.[8] Each rotor is radially symmetrical, but laterally asymmetrical. By comparison, conventional "Roots" type blowers have either identical rotors (with straight rotors) or mirror-image rotors (with helixed rotors). The Whipple-manufactured male rotor has three lobes, the female five lobes. The Kenne-Bell male rotor has four lobes, the female six lobes. Females in some earlier designs had four. By comparison, Roots blowers always have the same number of lobes on both rotors, typically 2, 3 or 4. The working area is the inter-lobe volume between the male and female rotors. It’s larger at the intake end, and decreases along the length of the rotors until the exhaust port. This change in volume is the compression. The intake charge is drawn in at the end of the rotors in the large clearance between the male and female lobes. At the intake end the male lobe is much smaller than its female counterpart, but the relative sizes reverse proportions along the lengths of both rotors (the male becomes larger and the female smaller) until (tangential to the discharge port) the clearance space between each pair of lobes is much smaller. This reduction in volume causes compression of the charge before being presented to the intake manifold.

    Comparative advantages

    The rotary screw compressor has low leakage levels and low parasitic losses vs. Roots type. The supercharger is typically driven directly from the engine's crankshaft via a belt or gear drive. Unlike the Roots type supercharger, the twin-screw exhibits internal compression which is the ability of the device to compress air within the housing as it is moved through the device instead of relying upon resistance to flow downstream of the discharge to establish an increase of pressure.[9]

    The requirement of high-precision computer-controlled manufacturing techniques makes the screw type supercharger a more expensive alternative to other forms of available forced induction. With later technology, manufacturing cost has been lowered while performance increased.

    All supercharger types benefit from the use of an intercooler to reduce heat produced during pumping and compression.

    A clear example of the technology applied by the twin-screw in companies like Ford, Mazda, Mercedes and Mercury Marine can also demonstrate the effectiveness of the twin screw. While some centrifugal superchargers are consistent and reliable, they typically do not produce full boost until near peak engine rpm, while positive displacement superchargers such as Roots type superchargers and twin-screw types offer more immediate boost.

    Related terms

    The term "blower" is commonly used to define a device placed on engines with a functional need for additional airflow. The term blower is applied to rotary screw, roots-type, and centrifugal compressors when utilized as part of an automotive forced induction system.

Kính gửi Quý khách hàng:… Chi tiết SƠ ĐỒ HỆ THỐNG MÁY NÉN KHÍ
Thông số kỹ thuật
1.5. Kiểu làm mát bằng nước

Thông số kỹ thuật

Máy nén khí Trục vít truyền động Trực tiếp Làm mát bằng nước

TECHNICAL SPECIFICATION – WATER COOLED DIRECT COUPLING DRIVEN TYPE

Model

Motor

Power (KW/HP)

Discharge

Capacity

(m³/min)

Discharge

Pressure

(Bar)

Noise

Level

dB(A)

Outlet Connection

Dimension:

L×W×H(mm)

Weight

(Kg)

BWD-55W

55/75

10.8

7

70

DN50

1700x1030x1490

1520

10.1

8

8.50

10

7.69

13

BWD-75W

75/100

13.5

7

75

2”

1850x1080x1660

1820

12.7

8

11.3

10

10.0

13

BWD-90W

90/120

16.3

7

76

2”

2180x1260x1750

1680

15.3

8

14.4

10

13.1

13

BWD-110W

110/150

21.7

7

76

DN65

1970x1330x1770

2110

20.2

8

17.6

10

16.2

13

BWD-132W

132/175

25.3

7

78

DN65

2625x1736x1905

3550

24.1

8

21.2

10

18.4

13

BWD-160W

160/200

28.8

7

78

DN80

2753x1768x1985

4050

27.7

8

25.5

10

22.5

13

BWD-185W

185/250

32.6

7

78

DN80

2753x1768x1985

4250

30.9

8

28.3

10

25.2

13

BWD-220W

220/300

36.8

7

82

DN100

3034x1944x2045

4600

34.8

8

30.9

10

29.0

13

BWD-250W

250/350

42.8

7

82

DN100

3034x1944x2045

5100

40.9

8

38.2

10

34.9

13

BWD-280W

280/380

50.2

7

83

DN100

3200x2180x2200

7800

50.0

8

42.1

10

40.5

13

BWD-315W

315/450

57.1

7

83

DN100

3200x2180x2200

8400

56.1

8

50.0

10

42.0

13

BWD-355W

355/480

67.8

7

83

DN100

3500x2200x2350

8800

66.7

8

56.2

10

46.8

13

BWD-450W

450/600

83.1

7

85

DN100

3500x2200x2350

9200

81.2

8

71.5

10

62.2

13

Note: The above values can be altered for improvements without any notice to customer.

 

MỌI THÔNG TIN LIÊN HỆ:

CÔNG TY CỔ PHẦN MÁY NÉN KHÍ HÀ NỘI

Trụ sở chính Miền Bắc:

Số 112 Đường Cổ Nhuế, Phường Cổ Nhuế 2, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội

Tel: (024).37 525 347 / 37 525 348   - Fax: (024).37 525 349

Hotline: 0914 654 333

Email:  maynenkhihanoi@gmail.com

Máy nén khí

Máy nén khí là các máy móc (hệ thống cơ học) có chức năng làm tăng áp suất của chất khí. Các máy nén khí dùng để cung cấp khí có áp suất cao cho các hệ thống máy công nghiệp để vận hành chúng, để khởi động động cơ có công xuất lớn, để chạy động cơ khí nén hoặc các máy móc, thiết bị của nhiều chuyên ngành khác...

Máy nén khí là các máy móc (hệ thống cơ học) có chức năng làm tăng áp suất của chất khí. Các máy nén khí dùng để cung cấp khí có áp suất cao cho các hệ thống máy công nghiệp để vận hành chúng, để khởi động động cơ có công xuất lớn, để chạy động cơ khí nén hoặc các máy móc, thiết bị của nhiều chuyên ngành khác...

Các loại máy nén khí theo cơ chế hoạt động:

Máy nén khí chuyển động tròn:

Máy nén khí sử dụng chuyển động tròn của trục vít sử dụng 2 buli được nối vào 2 trục vít ép khí vào trong thể tích nhỏ hơn. Chúng được sử dụng rộng rãi khi cần làm việc liên tục trong thương mại lẫn trong công nghiệp, và có thể để cố định hoặc di chuyển. Khả năng làm việc của chúng có thể dao động từ 5 đến trên 500HP, từ áp suất thấp đến áp suất rất cao (8,3 MPa).

Loại này được sử dụng để cấp khí nén cho nhiều loại máy công cụ. Chúng cũng có thể sử dụng cho những động cơ có bơm tăng áp suất khí nạp như ôtô hoặc máy bay.

Máy nén khí chuyển động tịnh tiến:

Máy nén khí chuyển động tịnh tiến sử dụng piston điều khiển bằng tay quay. Có thể đặt cố định hoặc di chuyển đuợc, có thể sử dụng riêng biệt hoặc tổ hợp. Chúng có thể điều khiển bởi động cơ điện hoặc động cơ đốt trong.
Máy nén khí sử dụng piston tịnh tiến loại nhỏ có công suất từ 5-30 mã lực thường được sử dụng trong lắp ráp tự động và trong cả những việc không chuyển động liên tục.
Những máy nén khí loại lớn có thể có công suất lên đến 1000 mã lực được sử dụng trong những ngành láp ráp công nghiệp lớn, nhưng chúng thường không được sử dụng nhiều vì có thể thay thế bằng các máy nén khí sử dụng chuyển động tròn của bánh răng và trục vít với giá thành rẻ hơn. Áp suất đầu ra có tầm dao động từ thấp đến rất cao (>5000 psi hoặc 35 MPa).

Máy nén khí đối lưu:

Máy nén khí đối lưu sử dụng hệ thống các cánh quạt trong rotor để nén dòng lưu khí. Cánh quạt của stator cố định nằm phía dưới của mỗi rotor lại đẩy trực tiếp dòng khí vào hệ thống những cánh quạt của rotor tiếp theo. Vùng không gian của đường đi không khí ngày càng giảm dần thông qua máy nén khí để tăng sức nén. Máy nén khí theo phương pháp nén khí đối lưu thường được sử dụng khi cần dòng chuyển động cao ví dụ như trong những động cơ turbine lớn. Hầu như chúng được sử dụng nhiều máy trong một dây chuyền. Trường hợp tỉ lệ áp suất dưới tỷ lệ 4:1, để tăng hiệu quả của quá trình hoạt động người ta thường sử dụng những điều chỉnh về hình học.

Máy nén khí ly tâm:

Máy nén khí ly tâm sử dụng đĩa xoay hình cánh quạt hoặc bánh đẩy để ép khí vào phầm rìa của bánh đẩy làm tăng tốc độ của khí. Bộ phận khuếch tán của máy sẽ chuyển đổi năng lượng của tốc độ thành áp suất. Máy nén khí ly tâm thường sử dụng trong ngành công nghiệp nặng và trong môi trường làm việc liên tục. Chúng thường được lắp cố định. Công suất của chúng có thể từ hàng trăm đến hàng ngàn mã lực. Với hệ thống làm việc gồm nhiều máy nén khí ly tâm, chúng có thể tăng áp lực đầu ra hơn 10000 lbf/in² (69 MPa).

Nhiều hệ thống làm tuyết nhân tạo sử dụng loại máy nén này. Chúng có thể sử dụng động cơ đốt trong, bộ nạp hoặc động cơ tua-bin. Máy nén khí ly tâm được sử dụng trong một động cơ tua-bin bằng gas nhỏ hoặc giống như là tầng nén khí cuối cùng của động cơ tua-bin gas cỡ trung bình.

Máy nén khí dòng hỗn hợp:

Máy nén khí nén dòng hỗn hợp cũng tương tự như là máy nén khí ly tâm, nhưng vận tốc đối xứng tại lối từ rotor. Bộ khuyếch tán thường sử dụng để biến dòng khí hỗn hợp thành dòng khí đối lưu. Máy nén khí nén dòng hỗn hợp có một bộ khuyếch tán đường kính nhỏ hơn của máy nén khí ly tâm tương đương.

Máy nén khí dạng cuộn:

Máy nén khí dạng cuộn, tương tự như một thiết bị quay sử dụng bánh vít, nó bao gồm 2 cuộn lá chèn hình xoắn ốc để nén khí. Áp suất khí ra của nó không ổn định bằng của máy nén khí sử dụng bánh vít thông thường nên ít được sử dụng trong công nghiệp. Nó có thể sử dụng giống như một bộ nạp tự động, và trong hệ thống điều hòa không khí.

Máy nén khí màng lọc:

Máy nén khí có màng lọc sử dụng để nén khí hydro và nén khí đốt thiên nhiên. Máy nén khí thông thường được đặt phía trên những bình chứa để giữ khí nén. Thường là máy nén khí có dầu hoặc dầu tự do đều được sử dụng nhiều vì dầu sẽ xâm nhập vào dòng khí. Nhưng trong trường hợp máy nén khí cho thợ lặn thì 1 số lượng dầu dù là nhỏ nhất cũng không thể chấp nhận.